-
máy quét obd xe tải hạng nặng
-
Dụng cụ chẩn đoán xe nâng
-
Máy quét chẩn đoán xe tải hạng nặng
-
Công cụ chẩn đoán xe tải
-
Công cụ chẩn đoán nông nghiệp
-
Máy quét chẩn đoán ô tô
-
Máy quét chẩn đoán máy đào
-
Công cụ chẩn đoán sao Mercedes Benz
-
Công cụ chẩn đoán Vocom
-
Khởi động máy quét chẩn đoán xe tải hạng nặng X431
-
Máy quét chẩn đoán Autel Maxisys
-
Máy cắt chìa khóa Xhorse
-
Lập trình viên chính Obdstar
-
Lập trình viên chính CGDI
-
Jim.MVận chuyển tuyệt vời. trả lời rất nhanh cho câu hỏi AAA +++++ người bán sẽ làm kinh doanh lại.
-
Giovanni S.Siêu nhân, affidabile, veloce sulla spedizione ..... insomma tutto ok :-)
-
Rayner LCảm ơn bạn. Tôi rất hài lòng với sản phẩm này. Tất cả mọi thứ đến trong tình trạng tuyệt vời.
Xe tải hạng nặng Cáp MTU ADEC Cáp chẩn đoán ECU7

Liên hệ với tôi để có mẫu và phiếu giảm giá miễn phí.
Whatsapp:0086 18588475571
wechat: 0086 18588475571
Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.
xLàm nổi bật | Cáp MTU ADEC,Cáp chẩn đoán ECU7 |
---|
Máy quét chẩn đoán xe tải hạng nặng Cáp MTU ADEC Cáp chẩn đoán ECU7
Phần mềm chẩn đoán đa thương hiệu Các kiểu xe phổ biến:
1. Mercedes-Benz
NHIỆM VỤ NẶNG: Actros, Atego, Axor, Econic, LK, MK, SK, U20, U300, U3000, U400, U4000, U500, U5000, U20, Vario, Zetros, 1939S / 1944Eletronico, BR300, BR400,
INTEGRO EURO5, LO712, LO812, LO915, O 345 CONECTO, O 345 TOURISMO, O404, O 520 CITO, O530 550INTEGRO, O 560, O 580 TRAVEGO,
O550R / M / MA / U / UA, OC 500LE, OC 500RF, OF / OH / LO, OF1015-41, OF1119-41, OF1218, OF1319-44, OH1215 / OH1518 / OH1622-26, TOURISMO, K16, S400, TA5127.
CHIẾU SÁNG-THƯƠNG MẠI-XE:
Vito, 108, CDI, Vito, 109CDI, Vito, 110,111,112,115, Sprinter, 208,209,210,211,212,213,215,216,218,308,309,
310.311.312, CDI, Sprinter, 316.408.410.412.413.415.416,
418.509.511.515.518, Vario, 613.616.618.813.816.818
2. Xe tải MAN XE BUS
HEAVY-DUTY: F2000, F90, G90, L2000, LE, M2000, ME, TGA, TGL, TGM, TGS> 2007, TGX> 2007, City & Intercity E, S, EL 223/283, EM220, EM222, EM283, ND222,
NG262, NG / SG263LION'SCALSSIC G, NL223, NL243, NL263, NL283, NL313, NL363LION'S CLASSIC, NM223, NM283, NU263, NU283, NU313, NU363,
Coach (RH), R313, R363, RH352, RH402, RH403, RH463, RHC414, RHC464, RHS414, RHS464, Intercity (N), SD202, SG263, SG292, SG313, SL223,
SU313, SU363, UL353, UL363 SỰ THOẢI MÁI CỦA SƯ TỬ
3. DAF
NHIỆT ĐỘ NẶNG: 65CF, 75CF, 85CF, 95XF, CF65, CF65 IV, CF75, CF75 IV, CF85, CF85 IV, F45, F55, F65, F75, F85, F95, LF45, LF45 IV, LF55, LF55 IV, XF105 , XF95
4. NHÓM
NHIỆM VỤ NẶNG: F10, F12, FE 2006-, FH 2005-, FH12 1993-1997, FH 12 E98 1998-2001, FH 12 V2 2002-2005, FH 16 1993-1997, FH16 E98 1998-2001, FH 16 V2
2002-2005, FM7 1998-2001, FM9 V2 2002-2005, NH 12
5. eltrack
HEAVY-DUTY: Euro star LD, Euro star LD Cursor, Eurocargo 2008, Eurocargo Cavallino, Eurocargo ML CNG engine, Tector 2006, Eurofire ML CNG engine, Eurofire
ML Tector2006 Euro5, Euromover Euro 2/3, Eurotech MH RSU Cursor, Eurotech MT / MH / MP, Powerstar, Stralis AD CNG Euro5, Stralis AS 2007 2008, Strais AT-AD
Euro5, Strais AT-N2007, Trakker Euro4 / 5 / EEV, CITYCLASS, XE BUÝT HÀNG NGÀY, DOMINO 2001, EUROCLASS, EUROPOLIS, EURORIDER, MINIBUS, MY WAY, POLLICINO
XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG: XE TẢI CITY 2000, CITY Truck HPI-HPT Euro 2/3/4, Daily 2006, New Daily 2006 CNG, TurboDaily
6. SCANIA
NHIỆT ĐỘ NẶNG: 114, 94, 94OMNICITY, BN 113, K113, K124, K230IB, K270IB, K310IB, K340EB, K380IB, K420EB, K420IB, K470EB, L113, N113, N230UB, N270UB, N310UB,
113, 114,124, 143, 144,164, 93, 94, G230, G270, G280, G310, G320, G340, G360, G380, G400, G420, G440, G470, G480, P230, P270, P280, P310, P320, P340, P360,
P380, P400, P420,
R230, R270, R310, R340, R360, R380, R400, R420, R440, R470, R480, R500, R560, R580, R620.
7.
NHIỆM VỤ NẶNG NỀ:
Dòng G, Dòng R, KERAX, KERAX DXi, MAGNUM, MAGNUM DXi, MAXITY, MIDLINER, MIDLUM, MIDLUM DXi, PREMIUM, PREMIUM DXi, PREMIUM DXi Lander, AGORA, ARES,
MINH HỌA, PR112 / 118, R212 / 312, RECREO KAROSA, TRACER.
XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG:
Mascott DXi Phase III, Mascott dCi, Mascott dCi 1.9, Mascott dCi 2.2, Mascott dCi 2.5 / 2.8 / 3.0, Maxity, Trafic 1.9DCI, Trafic 2.0DCI / 2.5DCI,
8. HINO MỸ
NHIỆM VỤ NẶNG: Hạng 4.145.165, Hạng 5.185, Hạng 6.238.258.268, hạng 7.338,
9. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG HYUNDAI
Grace 2.5 intercooler, H-1 2.5CRDi chở hàng / Du lịch, Starex 2.5 CRDi / Diesel / TCI / Turbodiesel 4WD.
10. ISUZU
NHIỆM VỤ NẶNG: NPR, NQR, NQR 3D, ROYBUS, TURKUAZ,
XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG: D-MAX 3.0 turbo Diesel, D-MAX cab 3.0 diesel turbo pick-up, N-series 3.0D.
11. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG MITSUBISHI
Canter 5.2 Diesel, Delica Cargo 2.0 / 2.5diesel, Delica Van 2, L200 2.5HPE, Triton 2.5 / 3.2 diesel 4WD.
12. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG TOYOTA
Coaster 4.1 turbo diesel, Corolla Van 2.2 diesel, Dyna 2.5 / 3.0 / 3.7 / 4.0 / 4.6 / 4.9 diesel, Hiace 2.5 D-4D, Hiace 3.0, Hiace Commuter 2.5 diesel, Hiace Van 2.5 / 3.0 diesel,
Land Cruiser 4.5, Liteace Truck 2.2, Liteace Van, Quantum 2.5 D-4D, Townace Truck / Van 2.2.
13. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG NISSAN
NHIỆM VỤ NẶNG: ATLEON, CABSTAR,
XE THƯƠNG MẠI NHẸ: Cabstar 2.5, Cabstar 3.0, Cabstar E 2.3 / 2.7 / 3.0, Caravan, Interstar 1.9 / 2.2 / 2.5 / 3.0 diesel, Primastar 1.9 / 2.0 / 2.5 dCi, Xe tải Vanette / Van
14. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG CITROEN
Jumper diesel, Jumper diesel (23), Jumper diesel (U5), Jumper diesel (U9)
15. XE THƯƠNG MẠI ĐÈN FIAT
Ducato, Ducato 10 94, Ducato 11 08, Ducato 14 90, Ducato 15 08, Ducato 17 06, Ducato 18 94, Ducato 4 * 4 02, Ducato Cargo 2.5D, Ducato Combinato 2.8 JTD, Ducato
Maxi17 / 20, Ducato Maxi Cargo 2.8 JTD, Ducato Minibus 2.8, Ducato Multi TA2.8 JTD.
16. XE THƯƠNG MẠI ĐÈN FORD
F-150, F-250, F-350-F-450, F-550, F-650, F-750, E-350 Econoline, E-350 Super Duty, F-250, F-350, F-250 Super Duty, F-350 Super Duty, F-450 Super Duty, F-550 Super
Duty, Transit connect, Transit Euroline, Transit Nugget, Transit Tourneo, Transit FT
17. FRIEIGHTLINER
XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG:
Máy chạy nước rút 2500, Máy chạy nước rút 3500
HEAVY-DUTY: Cargo series, Argosy, Business Class M2, Cargo FC 80, Cascadia 2008, Century C 112 120, Century Class S / T, Classic -120, Classic XL 132, Columbia
112, Condor, Coronado, FL Series, FLD Series, M2 Series
18. GM-CHEVROLET NẶNG-NHIỆM VỤ
Kodiak C-Series, C4500, C5500, C6500, C8500, C8500 Tandem, T-series, F6, F7, T6500, T7500, T8500, W-series, W3500, W4500, W5500.
19. NHIỆM VỤ NẶNG QUỐC TẾ
Dòng 2000, 2554,2574,2654,2674,4100,4200,4300,4400,4800,4900,5000,5070,5500,5600,5900 SBA, 5900 SFA, 7300, 7400, 7500, 7600, 7700, 8100, 8500 , 8600, 9000
Series, 9100,9200,9400,9900,9900ix, City star Series, Dura Star4000, Lone Star, Paystar, Prostar, CF500, CF600, CTX, CXT, MXT, Tran star 8000, Work star 7000, RXT, TXR
Hauler
20. KENWORTH
NHIỆM VỤ NẶNG: CB500B, K100E, K260, K360, KW45, KW55, T170, T2000, T270, T300, T370, T400, T440, T450, T600, T700, T800, W900
21.
CH / CHN Series, CL612, CL613, CL712, CL713, CL733, CS200, CS250, CS300, DM690, DMM6906, Granite, Granite Axle Back, Granite Bridge Formula, LE Series, MR 690,
MS200, MS250, MS300, MV322, Pinnacle Daycab Axle Forward, RB-690, RD-888, Terrapro cabover, Terrapro Low Entry, Titan TD713, Vision CX, Vision CXN, Dòng từ chối
22. PETERBILT
Mô hình khí động học, Mô hình hỗn hợp, Công suất trung bình, Truyền thống, Dạy nghề, 210.220.320.330.335.340.357.365.367.378.379.384.385.386.387.388, 389.587.
23. LƯU TRỮ
Acterra, Condor, SC8000, SCT8000, Set-back A-series, Set-back L-series, Set-Forward L-series, Silverstar series ST9500, Sterling 360
24. NGÔI SAO PHƯƠNG TÂY
4842,4864,4900,4942,5842,5864,5900,5942,5964,6900,6964, TỐI ĐA THẤP,
25. DODGE
RAM, 3500, 4500, 5500
27. Xe ABS, EBS, hộp số, hệ thống treo, Mô-đun điện tử. (Một số Xe Cần cáp tùy chọn, hoặc tự làm cáp)
Rơ moóc ABS, rơ moóc ABS, EBStrailer, Mô-đun điện tử, hệ thống treo, EPV, Haldex ABS, Haldex EB, Mô-đun Haldex / PLC, Knorr A18, Knorr KB3-TA, Knorr TEBS Gen, Knorr
TEBS4 qua K, MGX, Đoạn giới thiệu ELM, Wabco EBS, Wabco ECAS, Wabco VCS, Wabco VCSii, Wabco Vario C, EATON Transmission TECU Shift Gen, Bendix ABS 2X, Bendix
U1X, Bendix EC-17, Bendix EC-30, Bendix EC-60, Bendix TABS6, ZF Meritor Transmission Freedomline, ZF Meritor SureShift, ZF Meritor Gearbox với điều khiển điện tử
(một số phương tiện Cần cáp tùy chọn hoặc tự làm cáp)