• JIU TECH Enterprise Co., Ltd
    Jim.M
    Vận chuyển tuyệt vời. trả lời rất nhanh cho câu hỏi AAA +++++ người bán sẽ làm kinh doanh lại.
  • JIU TECH Enterprise Co., Ltd
    Giovanni S.
    Siêu nhân, affidabile, veloce sulla spedizione ..... insomma tutto ok :-)
  • JIU TECH Enterprise Co., Ltd
    Rayner L
    Cảm ơn bạn. Tôi rất hài lòng với sản phẩm này. Tất cả mọi thứ đến trong tình trạng tuyệt vời.
Người liên hệ : Sara,Coco,Shirley,Eno, Vicky
Số điện thoại : +86-0755-25403809
Whatsapp : +8613684920569

Xe tải hạng nặng Cáp MTU ADEC Cáp chẩn đoán ECU7

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu jiutech
Số mô hình Cáp MTU ADEC Cáp chẩn đoán ECU7
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1
chi tiết đóng gói Gói
Thời gian giao hàng một ngày đẹp trời
Điều khoản thanh toán T / T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp 1000

Liên hệ với tôi để có mẫu và phiếu giảm giá miễn phí.

Whatsapp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Làm nổi bật

Cáp MTU ADEC

,

Cáp chẩn đoán ECU7

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Máy quét chẩn đoán xe tải hạng nặng Cáp MTU ADEC Cáp chẩn đoán ECU7

 

 

Phần mềm chẩn đoán đa thương hiệu Các kiểu xe phổ biến:

1. Mercedes-Benz

 

NHIỆM VỤ NẶNG: Actros, Atego, Axor, Econic, LK, MK, SK, U20, U300, U3000, U400, U4000, U500, U5000, U20, Vario, Zetros, 1939S / 1944Eletronico, BR300, BR400,
INTEGRO EURO5, LO712, LO812, LO915, O 345 CONECTO, O 345 TOURISMO, O404, O 520 CITO, O530 550INTEGRO, O 560, O 580 TRAVEGO,
O550R / M / MA / U / UA, OC 500LE, OC 500RF, OF / OH / LO, OF1015-41, OF1119-41, OF1218, OF1319-44, OH1215 / OH1518 / OH1622-26, TOURISMO, K16, S400, TA5127.

CHIẾU SÁNG-THƯƠNG MẠI-XE:
Vito, 108, CDI, Vito, 109CDI, Vito, 110,111,112,115, Sprinter, 208,209,210,211,212,213,215,216,218,308,309,

310.311.312, CDI, Sprinter, 316.408.410.412.413.415.416,
418.509.511.515.518, Vario, 613.616.618.813.816.818

 

2. Xe tải MAN XE BUS

 

HEAVY-DUTY: F2000, F90, G90, L2000, LE, M2000, ME, TGA, TGL, TGM, TGS> 2007, TGX> 2007, City & Intercity E, S, EL 223/283, EM220, EM222, EM283, ND222,
NG262, NG / SG263LION'SCALSSIC G, NL223, NL243, NL263, NL283, NL313, NL363LION'S CLASSIC, NM223, NM283, NU263, NU283, NU313, NU363,
Coach (RH), R313, R363, RH352, RH402, RH403, RH463, RHC414, RHC464, RHS414, RHS464, Intercity (N), SD202, SG263, SG292, SG313, SL223,
SU313, SU363, UL353, UL363 SỰ THOẢI MÁI CỦA SƯ TỬ

 

3. DAF

 

NHIỆT ĐỘ NẶNG: 65CF, 75CF, 85CF, 95XF, CF65, CF65 IV, CF75, CF75 IV, CF85, CF85 IV, F45, F55, F65, F75, F85, F95, LF45, LF45 IV, LF55, LF55 IV, XF105 , XF95

 

4. NHÓM

 

NHIỆM VỤ NẶNG: F10, F12, FE 2006-, FH 2005-, FH12 1993-1997, FH 12 E98 1998-2001, FH 12 V2 2002-2005, FH 16 1993-1997, FH16 E98 1998-2001, FH 16 V2
2002-2005, FM7 1998-2001, FM9 V2 2002-2005, NH 12

 

5. eltrack

 

HEAVY-DUTY: Euro star LD, Euro star LD Cursor, Eurocargo 2008, Eurocargo Cavallino, Eurocargo ML CNG engine, Tector 2006, Eurofire ML CNG engine, Eurofire
ML Tector2006 Euro5, Euromover Euro 2/3, Eurotech MH RSU Cursor, Eurotech MT / MH / MP, Powerstar, Stralis AD CNG Euro5, Stralis AS 2007 2008, Strais AT-AD
Euro5, Strais AT-N2007, Trakker Euro4 / 5 / EEV, CITYCLASS, XE BUÝT HÀNG NGÀY, DOMINO 2001, EUROCLASS, EUROPOLIS, EURORIDER, MINIBUS, MY WAY, POLLICINO

XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG: XE TẢI CITY 2000, CITY Truck HPI-HPT Euro 2/3/4, Daily 2006, New Daily 2006 CNG, TurboDaily

 

6. SCANIA

 

NHIỆT ĐỘ NẶNG: 114, 94, 94OMNICITY, BN 113, K113, K124, K230IB, K270IB, K310IB, K340EB, K380IB, K420EB, K420IB, K470EB, L113, N113, N230UB, N270UB, N310UB,
113, 114,124, 143, 144,164, 93, 94, G230, G270, G280, G310, G320, G340, G360, G380, G400, G420, G440, G470, G480, P230, P270, P280, P310, P320, P340, P360,
P380, P400, P420,
R230, R270, R310, R340, R360, R380, R400, R420, R440, R470, R480, R500, R560, R580, R620.

 

7.

 

NHIỆM VỤ NẶNG NỀ:

Dòng G, Dòng R, KERAX, KERAX DXi, MAGNUM, MAGNUM DXi, MAXITY, MIDLINER, MIDLUM, MIDLUM DXi, PREMIUM, PREMIUM DXi, PREMIUM DXi Lander, AGORA, ARES,
MINH HỌA, PR112 / 118, R212 / 312, RECREO KAROSA, TRACER.

XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG:
Mascott DXi Phase III, Mascott dCi, Mascott dCi 1.9, Mascott dCi 2.2, Mascott dCi 2.5 / 2.8 / 3.0, Maxity, Trafic 1.9DCI, Trafic 2.0DCI / 2.5DCI,

 

8. HINO MỸ

 

NHIỆM VỤ NẶNG: Hạng 4.145.165, Hạng 5.185, Hạng 6.238.258.268, hạng 7.338,

 

9. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG HYUNDAI

 

Grace 2.5 intercooler, H-1 2.5CRDi chở hàng / Du lịch, Starex 2.5 CRDi / Diesel / TCI / Turbodiesel 4WD.

 

10. ISUZU

 

NHIỆM VỤ NẶNG: NPR, NQR, NQR 3D, ROYBUS, TURKUAZ,

XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG: D-MAX 3.0 turbo Diesel, D-MAX cab 3.0 diesel turbo pick-up, N-series 3.0D.

 

11. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG MITSUBISHI

 

Canter 5.2 Diesel, Delica Cargo 2.0 / 2.5diesel, Delica Van 2, L200 2.5HPE, Triton 2.5 / 3.2 diesel 4WD.

 

12. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG TOYOTA

 

Coaster 4.1 turbo diesel, Corolla Van 2.2 diesel, Dyna 2.5 / 3.0 / 3.7 / 4.0 / 4.6 / 4.9 diesel, Hiace 2.5 D-4D, Hiace 3.0, Hiace Commuter 2.5 diesel, Hiace Van 2.5 / 3.0 diesel,
Land Cruiser 4.5, Liteace Truck 2.2, Liteace Van, Quantum 2.5 D-4D, Townace Truck / Van 2.2.

 

13. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG NISSAN

 

NHIỆM VỤ NẶNG: ATLEON, CABSTAR,

XE THƯƠNG MẠI NHẸ: Cabstar 2.5, Cabstar 3.0, Cabstar E 2.3 / 2.7 / 3.0, Caravan, Interstar 1.9 / 2.2 / 2.5 / 3.0 diesel, Primastar 1.9 / 2.0 / 2.5 dCi, Xe tải Vanette / Van

 

14. XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG CITROEN


Jumper diesel, Jumper diesel (23), Jumper diesel (U5), Jumper diesel (U9)

 

15. XE THƯƠNG MẠI ĐÈN FIAT

 

Ducato, Ducato 10 94, Ducato 11 08, Ducato 14 90, Ducato 15 08, Ducato 17 06, Ducato 18 94, Ducato 4 * 4 02, Ducato Cargo 2.5D, Ducato Combinato 2.8 JTD, Ducato
Maxi17 / 20, Ducato Maxi Cargo 2.8 JTD, Ducato Minibus 2.8, Ducato Multi TA2.8 JTD.

 

16. XE THƯƠNG MẠI ĐÈN FORD

 

F-150, F-250, F-350-F-450, F-550, F-650, F-750, E-350 Econoline, E-350 Super Duty, F-250, F-350, F-250 Super Duty, F-350 Super Duty, F-450 Super Duty, F-550 Super
Duty, Transit connect, Transit Euroline, Transit Nugget, Transit Tourneo, Transit FT

 

17. FRIEIGHTLINER

 

XE THƯƠNG MẠI ÁNH SÁNG:
Máy chạy nước rút 2500, Máy chạy nước rút 3500

HEAVY-DUTY: Cargo series, Argosy, Business Class M2, Cargo FC 80, Cascadia 2008, Century C 112 120, Century Class S / T, Classic -120, Classic XL 132, Columbia
112, Condor, Coronado, FL Series, FLD Series, M2 Series

 

18. GM-CHEVROLET NẶNG-NHIỆM VỤ

 

Kodiak C-Series, C4500, C5500, C6500, C8500, C8500 Tandem, T-series, F6, F7, T6500, T7500, T8500, W-series, W3500, W4500, W5500.

 

19. NHIỆM VỤ NẶNG QUỐC TẾ

 

Dòng 2000, 2554,2574,2654,2674,4100,4200,4300,4400,4800,4900,5000,5070,5500,5600,5900 SBA, 5900 SFA, 7300, 7400, 7500, 7600, 7700, 8100, 8500 , 8600, 9000
Series, 9100,9200,9400,9900,9900ix, City star Series, Dura Star4000, Lone Star, Paystar, Prostar, CF500, CF600, CTX, CXT, MXT, Tran star 8000, Work star 7000, RXT, TXR
Hauler

 

20. KENWORTH

 

NHIỆM VỤ NẶNG: CB500B, K100E, K260, K360, KW45, KW55, T170, T2000, T270, T300, T370, T400, T440, T450, T600, T700, T800, W900

 

21.

 

CH / CHN Series, CL612, CL613, CL712, CL713, CL733, CS200, CS250, CS300, DM690, DMM6906, Granite, Granite Axle Back, Granite Bridge Formula, LE Series, MR 690,
MS200, MS250, MS300, MV322, Pinnacle Daycab Axle Forward, RB-690, RD-888, Terrapro cabover, Terrapro Low Entry, Titan TD713, Vision CX, Vision CXN, Dòng từ chối

 

22. PETERBILT

 

Mô hình khí động học, Mô hình hỗn hợp, Công suất trung bình, Truyền thống, Dạy nghề, 210.220.320.330.335.340.357.365.367.378.379.384.385.386.387.388, 389.587.

 

23. LƯU TRỮ

 

Acterra, Condor, SC8000, SCT8000, Set-back A-series, Set-back L-series, Set-Forward L-series, Silverstar series ST9500, Sterling 360

 

24. NGÔI SAO PHƯƠNG TÂY

 

4842,4864,4900,4942,5842,5864,5900,5942,5964,6900,6964, TỐI ĐA THẤP,

 

25. DODGE

 

RAM, 3500, 4500, 5500



27. Xe ABS, EBS, hộp số, hệ thống treo, Mô-đun điện tử. (Một số Xe Cần cáp tùy chọn, hoặc tự làm cáp)

Rơ moóc ABS, rơ moóc ABS, EBStrailer, Mô-đun điện tử, hệ thống treo, EPV, Haldex ABS, Haldex EB, Mô-đun Haldex / PLC, Knorr A18, Knorr KB3-TA, Knorr TEBS Gen, Knorr

TEBS4 qua K, MGX, Đoạn giới thiệu ELM, Wabco EBS, Wabco ECAS, Wabco VCS, Wabco VCSii, Wabco Vario C, EATON Transmission TECU Shift Gen, Bendix ABS 2X, Bendix
U1X, Bendix EC-17, Bendix EC-30, Bendix EC-60, Bendix TABS6, ZF Meritor Transmission Freedomline, ZF Meritor SureShift, ZF Meritor Gearbox với điều khiển điện tử
(một số phương tiện Cần cáp tùy chọn hoặc tự làm cáp)

 

 

Xe tải hạng nặng Cáp MTU ADEC Cáp chẩn đoán ECU7 0Xe tải hạng nặng Cáp MTU ADEC Cáp chẩn đoán ECU7 1